Có 1 kết quả:
證人 chứng nhân
Từ điển trích dẫn
1. Người làm chứng. § Cũng gọi là “bảo kiến nhân” 保見人.
2. Trên pháp luật, ngoài các người đương sự, những người thứ ba, ra trước tòa án tường thuật kinh nghiệm, sự thật đều gọi là “chứng nhân” 證人.
2. Trên pháp luật, ngoài các người đương sự, những người thứ ba, ra trước tòa án tường thuật kinh nghiệm, sự thật đều gọi là “chứng nhân” 證人.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người đứng ra nhận thực về việc gì. Người làm chứng.
Bình luận 0